Sản phẩm tỏi đen Towa Nhật Bản được sản xuất từ năm 2014 với công nghệ máy móc tiên tiến nhập từ Nhật Bản cùng những củ tỏi cô đơn Việt Nam được chọn lựa kỹ càng, ủ đủ 90 ngày trong điều kiện có nhiệt độ phù hợp, áp suất, độ ẩm tiêu chuẩn vô cùng khắt khe.
Sản phẩm tạo ra là tỏi đen cô đơn (tỏi đen một nhánh) có hàm lượng chất dinh dưỡng vượt trội tốt gấp 8, 9 lần tỏi tươi, khác biệt hoàn toàn so với tỏi đen tự làm tại nhà
Tỏi đen Towa Nhật Bản đã được Bộ Y Tế cấp chứng nhận vệ sinh an toàn thực phẩm tiêu chuẩn 3 không (không thuốc trừ sâu, không chất bảo quản, không hóa chất bảo vệ thực vật) đem lại sự yên tâm tuyệt đối cho khách hàng.
TÁC DỤNG CỦA TỎI ĐEN TOWA NHẬT BẢN
Tác dụng phòng và chữa bệnh
Tăng cường sức đề kháng cho cơ thể tốt hơn tỏi trắng gấp 9 10 lần, trị bệnh huyết áp cao, tim mạch, cholersterol cao, tiểu đường cao, ung thư, gan nhiễm mỡ, viêm xoang, tiêu hóa, giải độc, mất ngủ kinh niên, yếu sinh lý, hồi phục sức khỏe..
Tác dụng làm đẹp, kéo dài tuổi thanh xuân:
Chống oxi hóa, chống lão hóa, làm đẹp da, đẹp tóc, móng tay, kéo dài tuổi thanh xuân, giảm cân, tăng cường trí nhớ…
Tỏi đen Towa Nhật Bản không còn mùi hăng như tỏi thường, vị ngọt, dẻo, không bị đắng, không bị ướt, không bị khô, ăn rất ngon và bổ dưỡng, phù hợp với mọi lứa tuổi, chắc chắn bạn sẽ thích mê khi dùng nó.
CÁCH SỬ DỤNG TỎI ĐEN HIỆU QUẢ
- Bóc vỏ sử dụng trực tiếp: ăn vào lúc sáng sớm, lúc đói, trước bữa ăn 30p
- Người bình thường: 2 đến 4 củ 1 ngày
- Người cao tuổi và trẻ em: 1 đến 2 củ 1 ngày
- Ép thành nước tỏi đen để sử dụng
- Ngâm tỏi đen với mật ong
- Ngâm tỏi đen với rượu
- Chế biến các món ăn từ tỏi đen
Bạn có thể tham khảo chi tiết 5 cách sử dụng trên tại link : https://toidentowa.com/5-cach-su-dung-toi-den-tot-nhat/
+ Ưu điểm nổi bật: lên men tự nhiên 90 ngày, tỏi cô đơn (1 nhánh) dễ bóc ăn, dinh dưỡng cao
+ Bảo quản: Nơi khô ráo, tránh nắng
+ Thành phần: Tỏi đen một nhánh nguyên củ chọn lọc
+ Quy cách đóng hộp: 300gam/Túi
Sự Khác Biệt Giữa Tỏi Đen Towa Và Tỏi Thường
Acid Amin | Hàm Lượng Tỏi Thường | Hàm Lượng Tỏi Đen | Tỷ Lệ Khác Biệt Giữa Hai Loại |
Tryptophan | 66 | 580 | 879% |
Threonine | 157 | 376 | 239% |
Isoleucine | 217 | 404 | 186% |
Leucine | 308 | 737 | 239% |
Lysine | 273 | 549 | 210 % |
Methionine | 76 | 116 | 153 % |
Cystine | 65 | 318 | 489 % |
Phenyanlanine | 183 | 534 | 292 % |
Tyrosine | 81 | 592 | 731 % |
Valine | 291 | 1090 | 357% |
Arginine | 634 | 1964 | 310 % |
Histidine | 113 | 318 | 281% |
Alanine | 132 | 722 | 547% |
Aspartic acid | 489 | 1560 | 319% |
Glutamic acid | 805 | 2456 | 305% |
Glycine | 200 | 563 | 282% |
Proline | 100 | 318 | 318% |
Serine | 190 | 477 | 251% |
Toidentowa –
Sản phẩm tỏi đen nhật bản chất lượng cao